ページの先頭です。 メニューを飛ばして本文へ
現在地 トップページ > Foreign Languages (外国語) > Khi viện phí cao

本文

Khi viện phí cao

ページID:0044984 更新日:2025年4月1日更新 印刷ページ表示

Nếu phải nhập viện hoặc phải phẫu thuật gấp trong ngày dẫn đến tiền viện phí trở nên cao, có thể xuất trình giấy chứng nhận xin giới hạn viện phí của mình cho bệnh viện và khoản viện phí phải thanh toán được giới hạn tới một số tiền tối đa nhất định. Nếu bạn sống trong một hộ gia đình được miễn thuế thành phố và tỉnh, chi phí bữa ăn khi nằm viện cũng sẽ giảm. Tuy nhiên, để nhận được chứng nhận này, phải nộp đơn trước.

Về việc xin cấp chứng nhận giới hạn viện phí

Trường hợp bạn cần nộp đơn trước:

  • Nếu đã đăng ký Bảo hiểm Y tế Quốc gia nhưng đang ở cơ sở y tế không cho phép sử dụng Thẻ My Number làm thẻ bảo hiểm.
  • Nếu là thành viên trong hộ gia đình được miễn thuế thành phố/tỉnh và đã nằm viện hơn 90 ngày trong 12 tháng qua, sẽ được giảm thêm chi phí bữa ăn trong thời gian nằm viện.

Lưu ý: Chứng nhận có giá trị từ ngày 1 của tháng nộp hồ sơ.

Giới thiệu về thẻ My Number

Không cần phải xuất trình giấy chứng nhận xin giới hạn viện phí tại cơ sở y tế chấp nhận Thẻ My Number đã đăng ký sử dụng thẻ bảo hiểm y tế và nếu có sự đồng ý của bệnh nhân và xác nhận được mức độ áp dụng. Ngay cả khi không nộp đơn xin chứng nhận trước, khoản thanh toán cũng sẽ chỉ lên đến giới hạn có thể tự chi trả.

Giấy tờ cần thiết

Giấy tờ cần thiết bao gồm:

  • Thẻ bảo hiểm
  • Giấy tờ có thể xác nhận danh tính
  • Thẻ My Number (số cá nhân) chính chủ, chủ hộ và các thành viên tham gia Bảo hiểm Y tế Quốc gia trong cùng một hộ gia đình
  • Giấy chứng nhận (chỉ dành cho những người hiện đang được cấp)
  • Đối với những người thuộc hộ gia đình được miễn thuế thành phố và tỉnh, cần biên lai hoặc bảng sao kê thể hiện số ngày nằm viện trong 12 tháng qua
  • Nếu người đại diện đăng ký, cần giấy tờ có thể sử dụng để xác minh danh tính của người đại diện

Liên hệ

Cán bộ Thuế Bảo hiểm Y tế Quốc gia (Quầy 9, tầng 1, UBND TP)

ĐT: 027-321-1235

Hoặc Ban Phúc lợi công dân của từng văn phòng chi nhánh


Foreign Languages (外国語)